ứng viên tiếng anh là gì
Trang chủ / Khác / hiệu ứng đám đông tiếng anh là gì. Quà tặng: Học tập online từ KTCITY đang khuyến mãi đến 90%. Chỉ còn lại 1 ngày Thành viên ( 58) QC ĐẶT TEXTLINK Xem chi tiết. Tìm chúng tôi. Subscribe To RSS Feed; 21 Thích; 152 Theo dõi; 44 Subscribers. Điểm cao nhất.
Trở thành cô giáo tiếng anh Khi bạn không có bằng sư phạm. Việc tất cả tấm bằng sư phạm trong tay rõ ràng khiến bạn bao gồm lợi thế hơn rất nhiều lúc kiếm tìm việc làm cho thầy giáo. Tuy nhiên, những ứng viên bao gồm ngoại ngữ nhưng không có bằng sư phạm vẫn hoàn
Như vậy, nhân viên đào tạo tiếng anh chính là "training staff". Nhân viên đào tạo chịu sự quản lý trực tiếp của training manager . Với vai trò và nhiệm vụ của mình, nhân viên đào tạo hiện đang là việc làm phổ biến và nhận được nhiều sự quan tâm của ứng viên. Vậy
Danh sách 40 từ vựng tiếng anh trong phỏng vấn tiếng Anh - Job advertisement: quảng cáo tuyển dụng - Job board: bảng công việc - Trade publication: ấn phẩm thương mại - Letter of speculation = cover letter: đơn xin việc
Site De Rencontre Gratuit Et Serieux Forum. Những buổi phỏng vấn từ xa thường sẽ có màn giới thiệu ứng cử viên ngắn gọn chứ không phải buổi xem xét kỹ hồ sơ lý cũng là một lựa chọn vững chắc nếu bạn cần giới thiệu ứng cử viên cho nhiều người các thành viên khác trong nhóm, chẳng hạn như trong thời gian thực. for example- in real xuất hiện lần đầu trên sân khấu chính trị quốc gia khi đăng đàn diễn thuyếtClinton's first major foray into national politics occurred when he was enlisted tospeak at the Democratic party convention in 1988, introducing candidate Michael trả lời này không chỉ khiến ứng cử viên trở thành người đặt hàng,This kind of answer not only makes the candidate appear to be an order taker,Debout la France Vùng lên Nước Pháp; viết tắt DLF, lãnh đạo bởi nguyên ứng cử viên Tổng thống Nicolas Dupont- Aignan,Debout la FranceArise France; abbreviated as DLF, led by former presidential candidate Nicolas Dupont-Aignan, vì chi phí có thể có quá cao, vì chi phí bầu cử chỉ có thể được hoàn trả khi các ứng cử viên của một Đảng chiếm được 1% trong ít nhất 50 khu vực bầu New Anticapitalist PartyNPA was unlikely to present candidates in the legislative elections due to the potentially high cost for the party, as campaign expenses are reimbursed only if a party's candidates attain 1% in at least 50 constituencies. vì chi phí có thể có quá cao, vì chi phí bầu cử chỉ có thể được hoàn trả khi các ứng cử viên của một Đảng chiếm được 1% trong ít nhất 50 khu vực bầu cử.[ 27].The New Anticapitalist PartyNPA will likely not present candidates in the legislative elections due to the potentially high cost for the party, as campaign expenses are reimbursed only if a party's candidates attain 1% in at least 50 constituencies.[27].Chủ tịch nước cho biết, năm nay, Việt Nam giới thiệu ứng cử viên vào vị trí Tổng Giám đốc UNESCO nhiệm kỳ 2017- 2021 và bày tỏ mong muốn ứng cử viên của Việt Nam sẽ nhận được sự ủng hộ từ bạn bè quốc year, Vietnam will introduce its candidate into General Director of UNESCO in the working term of 2017- 2021 therefore, the country expects to receive supports from international Cha Tong nói về khả năng Vatican trong tương lai sẽ công nhận tính hợp pháp của một hội nghị các giám mục tại mà họ coi là phù hợp với Đức Giáo hoàng.”.Tong discussed the possibility of the Vatican in future recognizing the legitimacy of a bishops conference in China,which would“have the right and responsibility to recommend episcopal candidates they consider as suitable to the pope.”. tương ứng với các tỉnh Colchagua và Cardenal Caro.[ 1].In the parliamentary elections of 2017, she was presented as a candidate for deputy by district 16, corresponding to the provinces of Colchagua and Cardenal Caro.[7].Năm 1952, ông trở thành một thành viên của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô và trước kia là Bộ chính trị.In 1952, he became a member of the Communist Party's Central Committee andÔng tìm cách liên lạc với họ thông qua tài khoản LinkedIn và giới thiệu một số ứng cử viên đó cho những công ty khác, thậm chí là đối thủ cạnh tranh trong một số trường also reaches out to them through his own LinkedIn account and will introduce some of those candidates to others- even competitors in some ngày 22 tháng 3 năm 2006, bà chính thức giới thiệu mình là ứng cử viên của đảng Parti pour la Paix au Congo cho tổng thống cho cuộc bầu cử tổng thống Congo vào tháng 7 năm March 22, 2006, she officially presented herself as candidate of the Parti pour la Paix au Congo party to the president for the Congolese presidential election of July đó đã được chứng minh bởi Dawid Dąbrowski, một doanh nhân người Ba Lan,người đã phát tờ rơi giới thiệu mình là một ứng cử viên cho công việc dưới các tòa nhà văn phòng was proved by DawidDąbrowski a Polish businessman who handed out leaflets presenting himself as a candidate for work under Warsaw office Bảo thủ bị đánh bại trong 25 trong 29 khu vực bầu cử, và… trong những ghế màThe Conservatives were defeated in 25 out of the 29ridings and… in the seats the Conservatives lost, our recommended candidate was the winner 96 per cent of the time,Đảng Bảo thủ bị đánh bại trong 25 trong 29 khu vực bầu cử, và… trong những ghế màThe Conservatives were defeated in 25 out of 29 ridings,and… in the seats the Conservatives lost, our recommended candidate was the winner 96 per cent of the time.”.Chiếu vài hình ảnh của từng ứng cử viên đang chờ đợi để ra sân khấu, trong khi Sawyer giới thiệu về cuộc tranh luận và hai ứng cử see a few shots of each candidate waiting to go onstage while Sawyer introduces the debate and the Ý Vào ngày 6 tháng 6 năm 2017, chính phủ Canada đã giới thiệu những thay đổi đối với Hệthống xếp hạng toàn diện, giới thiệu thêm điểm cho ứng cử viên, và vợ/ chồng hợp tác của họ/ đối tác luật pháp nếu có thể, những người có anh chị em ruột ở Canada và/ hoặc những người có Khả năng tiếng On June 6, 2017, the government of Canada introduced changes to the Comprehensive Ranking System,introducing additional points for candidates, and their accompanying spouses/common-law partners if applicable, who have a sibling in Canada, and/or who have French language sẽ nhận được giới thiệu với các ứng viên trong vòng 24h sau khi đăng kývà 90% các công ty thuê ứng cử viên đầu tiên mà Toptal giới thiệu với will get introduced to candidates within 24h of signing up, and 90% of companies hire the first candidate Toptal introduces to công việc bao gồm chuẩn bị ứng cử viên và các phương diện kỹ thuật liên quan đến quá trình bầu cử, đảm bảo toàn bộ quá trình tuân thủ theo quy định, và tổ chức giai đoạn ứng cử khi các ứng cử viên được giới thiệu đến các hội viên và phải trả lời câu hỏi.These include candidate preparation, technical aspects of running the election, making certain the entire process follows our by-laws, and running the candidacy periodwhen candidates are introduced to the members and are asked questions.Azerbaijan giới thiệu ứng cử viên của nó đối với tổng giám đốc puts forward its candidacy to UNESCO ước cũng quy định rằngEELV sẽ không giới thiệu ứng cử viên trong 53 khu vực bỏ agreement alsoprovided that the EELV did not present candidates in 53 bạn được hỏi về mục tiêu nghềnghiệp của mình bạn có thể nói gì để giới thiệu ứng cử viên của mình?When you are asked about your career goals-what can you say to showcase your candidacy?Tổng thống tuyên bố chính thức phê chuẩn haygiải tán Chính phủ và giới thiệu ứng cử viên Thủ tướng, sau khi đàm phán với các đảng trong Quốc hội và tham vấn Người phát ngôn của Quốc President formally appoints and dissolves theGovernment and he or she also suggests a candidate for Prime Minister, after negotiating with the parties in Parliament and consulting the Speaker of được đổi tên, sẽ giới thiệu ứng cử viên dưới danh nghĩa" La République En Marche!"; mặc dù danh sách đầu tư đầy đủ vào 577 khu vực sẽ được công bố vào ngày 11 tháng 05, Jean- Paul Delevoye, chủ tịch Uỷ ban đầu tư, sau đó ám chỉ rằng tổng số được công bố ngày hôm đó sẽ vào" khoảng 450".Renamed, presented candidates under the label of"La République En Marche!"; though the full list of 577 investitures was to be published on 11 May, Jean-Paul Delevoye, president of the investiture commission, later indicated that the total published that day would be"about 450".Một bức thư xinviệc đơn giản là phần giới thiệu cho ứng cử viên đằng sau trình độ và kinh simple long divisionhomework sheets letter is an introduction to the candidate behind the qualifications and cầm quyền cũng phải giới thiệu nhiều ứng cử viên để cử tri bầu vào mỗi chức vụ công quyền, và cần phải có được đồng thuận liên tục của các công dân cho rằng các đảng phái chính trị khác là không cần ruling party also must offer multiple candidates to the electorate for each elected office, and there would need to be continued agreement by the citizens that additional political parties were not thường trong giai đoạn giới thiệuứng cử viên ra trong một vài are typically in the candidate recommendation phase for several khuyến cáo rằng Trump nên tránh nói rằng sẽ bãi bỏ Obamacare,tăng thuế, hoặc giới thiệu ứng cử viên cho Tòa án Tối recommends that Trump avoid talking about repealing Obamacare,Lutte Ouvrière Cuộc Đấu tranh của Người lao động; viết tắt là LOsẽ giới thiệuứng cử viên trong 553 khu vực bỏ phiếu, với 539 trong Pháp, sáu ở Réunion, bốn ở Martinique, và bốn ở Guadeloupe.[ 26].Lutte OuvrièreWorkers' Struggle; abbreviated as LO will present candidates in 553 constituencies, with 539 in metropolitan France, six in Réunion, four in Martinique, and four in Guadeloupe.[26].
Người phỏng vấn Với rất nhiều ứng viên tài năng để lựa chọn, tại sao tôi nên thuê bạn?Nội dung Tám ứng viên tài năng đã đạt đến giai đoạn cuối cùng của các lựa chọn để tham gia vào hàng ngũ của một công ty bí This Movie SYNOPSIS Eight talented candidates have reached the final stage of selection to join the ranks of a mysterious and powerful corporation. cùng của các lựa chọn để tham gia vào hàng ngũ của một công ty bí description is"Eight talented candidates have reached the final stage of selection to join the ranks of a mysterious and powerful corporation. chọn cuối cùng để gia nhập hàng ngũ của một tập đoàn bí ẩn và hùng mạnh. to join the ranks of a mysterious and powerful duy nhất để làm được điều này là luôn sàng lọc và gặp gỡ càng nhiều ứng viên tài năng nhất mà bạn có only way around this is to keep grinding and meeting as many talented candidates as you phỏng vấn Với rất nhiều ứng viên tài năng để lựa chọn, tại sao tôi nên thuê bạn?Tối 17/ 12, viện Âm Quốc gia Việt Nam Hà Nội.On the night of December 17,the final round of“Talented Candidate 2016” took place in Vietnam National Academy of MusicHanoi.Danh tiếng của anh ấy đến từ động lực và sự chăm chỉ, cộng thêm việc anh ấy là người Bắc Mỹ, điều đó khiến chúng tôi tin rằng DoubleliftHis reputation as a consistently motivated and hardworking player, in addition to his status as a North American have led us to believe that Doublelift was theNgười phỏng vấn muốn biết rằng bạn có phải là ứng viên tài năng nhất và phù hợp nhất không. MBA toàn thời gian của Obama từng nhận xét về bà Clinton rằng“ Tôi nghĩ rằngObama says of Clinton,“I don't thinkthere's ever been someone so qualified to hold this office.”.Ông Obama từng nhận xét về bà Clinton rằng“ Tôi nghĩ rằngPresident Obama endorsed Hillary Clinton for President,sayingI don't think there's ever been someone so qualified to hold this office'.Clingme đang tìm kiếm những ứng viên tài năng….Allocate is seeking talented candidates….Chúng tôi đang tìm kiếm những ứng viên tài tôi đang tìm kiếm các ứng viên tài tôi đang tìm kiếm những ứng viên tài năng!We are looking for talented professionals!Chúng tôi đang tìm kiếm những ứng viên tài năng!Bạn cần biết cách để thu hút các ứng viên tài must know how to attract học bổng sẵn sàng dành cho những ứng viên tài năng are available for the most talented nay chúng tôi cũng đang tìm kiếm các ứng viên tài năng cho các vị trí we are looking for talented candidates for positions thời cũng thu hút được những ứng viên tài năng và giàu có trên toàn thế the same time, they are able to attract energetic and talented immigrants from across the 1 muốn tìm kiếm các ứng viên tài năng sẵn sàng xây dựng tương lai tốt đẹp hơn với chúng is looking for talented candidates willing to build a better future with tôi đang tìm kiếm các ứng viên tài năng, nhiệt huyết, luôn đáp ứng vượt trội các mong đợi của khách are seeking for talent who are passionate and do what it takes to exceed client's chậm trễ trong quá trình tuyển dụng đang giết chết quy trình này vàkhiến bạn mất đi những ứng viên tài in the hiring process is killing the recruitment process,thereby making you lose out on top talent.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ứng viên", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ứng viên, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ứng viên trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Dẫn đầu, ứng viên cánh hữu Chirac. 1st place, right-winger Chirac. 2. Ứng viên nào cũng cần có chiêu mới. Every election needs a game changer. 3. Lá phiếu lãng phí là những phiếu bầu cho những ứng viên thua hay cho những ứng viên thắng nhưng vượt quá ngưỡng cần thiết. Wasted votes are seen as those cast for losing candidates, and for winning candidates in excess of the number required for victory. 4. Đây là ứng viên cho giải thưởng Năm- Viên- Kim- Cương It' s a shoo- in for the Five Diamond A ward 5. Tài hùng biện của các ứng viên, tất nhiên, thay đổi. The rhetoric of the candidates, of course, changed. 6. Thuật ngữ " ứng viên " được áp dụng một cách lỏng lẻo. The term " candidate " is applied loosely. 7. Bộ phim là ứng viên thứ 14 cho danh hiệu đó. The film was the 14th submission for the category. 8. Do đó, khoản thu hoạch của nhà tuyển dụng được xác định bởi kĩ năng của ứng viên nếu ứng viên chấp nhận hợp đồng và khoản tiền lương được thanh toán. The payoff of the employer is determined thus by the skill of the applicant if the applicant accepts a contract and the wage paid. 9. Trong bốn đợt bầu cử vừa qua, Ohio và Florida là các bang dao động. hai lần bầu cho ứng viên Đảng Dân Chủ, và hai lần bầu cho ứng viên Đảng Cộng Hòa. In the past four election cycles, Ohio and Florida have been swing states, twice providing electoral votes for a Democratic candidate, and twice providing electoral votes for a Republican candidate. 10. Đó cuối cùng là khoản vay trong sạch của một ứng viên thất nghiệp That's the maximum on a pure equity loan of an unemployed applicant. 11. Sau khi đã bị từ chối, ứng viên đó sẽ không thể được tuyển. Once rejected, an applicant cannot be recalled. 12. Trong năm 1946 Petrosian đạt được danh hiệu Candidate Master Kiện tướng Ứng viên. By 1946, Petrosian had earned the title of Candidate Master. 13. Để có được văn bằng tiến sĩ, ứng viên phải đạt hai điều kiện. In order to bring an action the claimant must satisfy two requirements. 14. Chúng ta cũng đã tiến hành thăm dò ứng viên số 1. Sao Hoả. We've already began to explore our No. 1 pick, Mars. 15. Ứng viên này cũng phải không dính líu vào các công ty tư nhân. He is also required to not be involved with any private corporations. 16. Nếu anh ta phải xung trận với ứng viên dự kiến thì không đâu. Not if it means he's going to battle with the presumptive nominee. 17. Mặc dù hồng y Siri được coi là một ứng viên nổi bật trong thời gian trước khi diễn ra cuộc bầu cử, nhưng ông đã không thực sự nổi lên như một ứng viên tiềm năng trong các vòng phiếu sớm, và cuối cùng là không bao giờ thuộc nhóm ứng viên dẫn đầu cuộc bỏ phiếu. While Siri was considered a favourite for election before the conclave, he did not feature in the early voting, and ultimately was never in the running. 18. ... đang hoài nghi về việc ai sẽ là ứng viên Phó Tổng thống của tôi. ... still wondering who my vice presidential candidate will be. 19. Có nghĩa là cô ta là một ứng viên cho chứng xơ vữa động mạch. Means she's a candidate for atherosclerosis. 20. Một chủ tịch mạng lưới, một ông CEO viễn thông, một ứng viên Phó Tổng thống. A network president, a telecom CEO, the vice presidential candidate. 21. Các đại lý phụ sẽ tiếp thị và giới thiệu ứng viên cho các đại lý chính. The sub agents will market and introduce applicants to the main agent. 22. Giờ chúng ta sẽ có một đợt kiểm tra thể chất cho ứng viên khai mỏ tây Đức. Now we'll have the physical test for west German mining applicants. 23. Các ứng viên báp-têm đã làm những bước nào, và những câu hỏi nào được nêu lên? What steps have those presenting themselves for baptism already taken, and what questions does this raise? 24. Người nhận giải được lựa chọn từ một danh sách các ứng viên quốc gia và quốc tế. The recipients are chosen from a pool of national and international nominees. 25. Vào phần cuối của bài giảng, anh Lesley và hai ứng viên báp-têm khác cùng đứng lên. At the end of the talk, Lesley stood up along with two others who were also to be baptized. 26. Trong trường hợp của SM Entertainment, công ty nhận được ứng viên ở 9 quốc gia mỗi năm. In the case of Entertainment, the company receives 300,000 applicants in nine countries every year. 27. Thực tế, đã có vài ứng viên được nhắm đến cho hôn nhân với bà trong những năm 1950. There had been several contenders for her hand in marriage in the 1950s. 28. Như trong cuộc bầu cử năm 2011, đã có một ứng viên là phụ nữ trong số 20 người thắng cử. As in the 2011 elections, one woman was among the 20 winners. 29. Ngày 14 tháng 1 năm 2007, Sarkozy được UMP chọn làm ứng viên cho kỳ bầu cử tổng thống năm 2007. On 14 January 2007, Sarkozy was chosen by the UMP to be its candidate in the 2007 presidential election. 30. Chỉ có 54 ứng viên SWAPO đứng đầu trong danh sách được bầu, do đó Mushelenga bị đưa ra khỏi Quốc hội. The top 54 SWAPO candidates on the list were elected, thus leaving Mushelenga out of the National Assembly. 31. Không nhất thiết phải có các hiệu ứng viên làm rõ các hành vi hoặc nâng cao diễn xuất của anh ấy. There were no animators necessary to come in and interpret behavior or enhance his performance. 32. Chưa đến nửa thời gian đó là bầu cử sơ bộ ở Iowa rồi, chúng tôi muốn sớm ổn định ứng viên. Less than half of that till Iowa, we would want to settle on a candidate soon. 33. Trong một danh sách mở, tùy theo mô hình, cử tri có thể bầu cho một, hay nhiều ứng viên trong danh sách. In an open list, voters may vote, depending on the model, for one person, or for two, or indicate their order of preference within the list. 34. Tôi sẽ nói chọn ứng viên chưa được đánh giá đúng mức người có vũ khí là niềm đam mê và mục đích. I say choose the underestimated contender, whose secret weapons are passion and purpose. 35. Giờ ta sẽ bắt đầu vòng bỏ phiếu kín thứ 3 về việc bổ nhiệm ứng viên Phó Tổng thống trong Đảng chúng ta. We will now commence the third ballot for the nomination of our party's vice presidential candidate. 36. Cuối cuộc đua, Clinton của Đảng Dân chủ và các ứng viên Đảng Cộng hoà, Lazio và Giuliani, đã tiêu tốn tổng cộng 78 triệu USD. By the end of the race, Democrat Clinton and Republicans Lazio and Giuliani had spent a combined $90 million, the most of any Senate race in history. 37. Lưu ý rằng nếu sử dụng cùng hàm ứng viên Lyapunov, ta có thể thấy rằng, cân bằng cũng là ổn định tiệm cận toàn cục. Note that using the same Lyapunov candidate one can show that the equilibrium is also globally asymptotically stable. 38. OK , có lẽ nếu bổ sung thêm chừng ấy , ít nhất tôi sẽ trở thành một ứng viên sáng giá cho một cốc kem vani Pháp . Okay , so maybe with that added in I 'm at least a candidate for French vanilla . 39. Tưởng tượng bạn là giám đốc nhân sự của 1 tổ chức, bạn nhận hồ sơ và muốn tìm hiểu thêm thông tin về các ứng viên. Imagine that you are the director of a certain organization, and you receive résumés, and you decide to find more information about the candidates. 40. Lần đầu tiên kể từ năm 2003, khung dành cho các ứng viên sáng giá có ít nhất một phim bom tấn công chiếu tại Hoa Kỳ và Canada. For the first time since 2003, the field of major nominees included at least one blockbuster at the American and Canadian box offices. 41. Là một con người đầy nhiệt huyết, bản tính trung thành tháo vát và không ưa nổi loạn, Maximianus là một ứng viên lôi cuốn cho ngôi vị hoàng đế. With his great energy, firm aggressive character and disinclination to rebel, Maximian was an appealing candidate for imperial office. 42. Ông đã vượt qua kỳ thi, xếp thứ 74 trong số 243 ứng viên thành công và đặc biệt làm tốt các bài kiểm tra về khả năng vẽ kỹ thuật. He passed the exam, placing 74th among the 243 successful candidates, and doing especially well in the tests of engineering drawing ability. 43. Dù bầu phiếu theo hệ thống đại diện theo tỷ lệ, cử tri cũng bầu cho từng ứng viên cụ thể chứ không chọn một danh sách của một chính đảng. Unlike in some parliamentary systems, Americans vote for a specific candidate instead of directly selecting a particular political party. 44. Trong lúc cuộc họp kín giữa hai ứng viên vẫn đang diễn ra sau cánh cửa đóng kín, các đại biểu đang tức tốc chuẩn bị cho vòng bỏ phiếu tiếp theo... Now, while the private meeting between the two candidates continues behind closed doors, delegates on the floor are gearing up for the next round of voting for... 45. Vào ngày 20 tháng 5 năm 2009, Hội đồng Vệ binh công bố chính thức danh sách các ứng cử viên được chấp nhận, và loại một số ứng viên đã đăng ký. On 20 May 2009, the Guardian Council officially announced a list of approved candidates, while rejecting a number of registered nominees. 46. Thời gian thu hồi tiền hàng tồn đọng cao hơn cũng có thể là dấu hiệu phân tích không đầy đủ của ứng viên cho các điều khoản tín dụng tài khoản mở. Higher days sales outstanding can also be an indication of inadequate analysis of applicants for open account credit terms. 47. Tôi có cả chuỗi sòng bạc vài trang cá cược trên mạng vụ đặt cược có thể dùng tên giả đặt tất tay cho con Snow Clash ứng viên thứ 2 và chiến thắng I own a string of casinos, several internet gambling sites, bets could be made under false names, all for Snow Clash, the second favourite, to win. 48. Tập trung vào một sự cân bằng ảo của nhu cầu của ứng viên và mong muốn tối đa hóa đòn bẩy của một người khi đang trong quá trình quảng cáo chiêu hàng. Focus on a virtual balance of the candidate's needs and wants to maximize one's leverage when in the process of a pitch. 49. Bettel chạy đua vào hạ nghị viện trong cuộc bầu cử lập pháp 1999, và kết thúc thứ 10 trong các ứng viên DP tại khu tuyển cử trung tâm, với bảy người đầu được bầu. Bettel ran for the Chamber of Deputies in the 1999 legislative election, and finished 10th amongst DP candidates in the Centre constituency, with the top seven being elected. 50. Khoảng hành động của nhà tuyển dụng là tập hợp số tự nhiên, biểu diễn số tiền lương, được sử dụng để lập hợp đồng, dựa trên hiệu quả công việc họ mong đợi từ ứng viên. The employer's action space is the set of natural numbers, representing wages—these are used to form a contract based on how productive the applicant is expected to be.
Dictionary Vietnamese-English ứng cử viên What is the translation of "ứng cử viên" in English? vi ứng cử viên = en volume_up candidate chevron_left Translations Translator Phrasebook open_in_new chevron_right VI ứng cử viên {noun} EN volume_up candidate Translations VI ứng cử viên {noun} ứng cử viên volume_up candidate {noun} for office Similar translations Similar translations for "ứng cử viên" in English viên nounEnglishpellet More Browse by letters A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Other dictionary words Vietnamese ủngủng hộủng hộ cộng sảnủy banủy mịủy quyềnủy thácủy viên hội đồngứa nước miếngứa nước mắt ứng cử viên ứng dụng vàoứng khẩuứng tácứng vớiứng đối nhanhừửng đỏ In the Finnish-English dictionary you will find more translations. commentRequest revision Living abroad Tips and Hacks for Living Abroad Everything you need to know about life in a foreign country. Read more Phrases Speak like a native Useful phrases translated from English into 28 languages. See phrases Hangman Hangman Fancy a game? Or learning new words is more your thing? Why not have a go at them together! Play now Let's stay in touch Dictionaries Translator Dictionary Conjugation Pronunciation Examples Quizzes Games Phrasebook Living abroad Magazine About About us Contact Advertising Social Login Login with Google Login with Facebook Login with Twitter Remember me By completing this registration, you accept the terms of use and privacy policy of this site.
HomeTiếng anh” Ứng Viên Tiếng Anh Là Gì ? Candidate Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh Vậy tại sao các bạn lại không chuẩn bị cho mình một vốn từ vựng giúp bạn có thể ghi điểm cao trong mắt nhà tuyển dụng cũng như giúp bạn thành công hơn trong công việc tại sao những bạn lại không chuẩn bị sẵn sàng cho mình một vốn từ vựng giúp bạn hoàn toàn có thể ghi điểm cao trong mắt nhà tuyển dụng cũng như giúp bạn thành công xuất sắc hơn trong việc làm nhỉ . Để giúp đọc giả làm được điều này, chúng tôi xin gửi đến đọc giả bài viết về hơn 40 từ vựng tiếng anh phỏng vấn xin việc thông dụng nhất. Mời đọc giả theo dõi Danh sách 40 từ vựng tiếng anh trong phỏng vấn tiếng Anh – Job advertisement quảng cáo tuyển dụng– Job board bảng việc làm– Trade publication ấn phẩm thương mại– Letter of speculation = cover letter đơn xin việc– To be shortlisted được chọn tức là sau đó hoàn toàn có thể được gọi đi phỏng vấn – Challenged bị thử thách– HR department bộ phận nhân sự– Supervisor sếp, người giám sát– To fill in an application form điền thông tin vào đơn xin việc– Work ethic đạo đức nghề nghiệp– Team player đồng đội, thành viên trong đội– Interpersonal skills kỹ năng và kiến thức tiếp xúc– Good fit người tương thích– Hiring manager người chịu nghĩa vụ và trách nhiệm việc tuyển dụng trong một công ty– An in-person or face-to-face interview cuộc phỏng vấn trực tiếp– Headhunter công ty / chuyên viên săn đầu người– Pro-active, self starter người dữ thế chủ động– To supply references những tài liệu tìm hiểu thêm về lý lịch của người được phỏng vấn– Analytical nature kỹ năng và kiến thức nghiên cứu và phân tích– Work style phong thái thao tác – Listing danh sách – Problem-solving xử lý khó khan– Opening việc / chức vụ chưa có người đảm nhiệm– Work well thao tác hiệu suất cao– Goal oriented có tiềm năng– Tight deadlines hạn cuối, hạn chót gần kề– Pride myself tự hào về bản thân– Under pressure bị áp lực đè nén– more responsibility nhiều nghĩa vụ và trách nhiệm hơn– Salary = pay tiền lương– Asset người có ích– Thinking outside the box có tư duy phát minh sáng tạo– Strengths thế mạnh, ưu điểm– Vacancy một vị trí hoặc chức vụ còn bỏ trống– Opportunities for growth nhiều thời cơ tăng trưởng– Recruiter nhà tuyển dụng– Ambitious tham vọng– CV Curriculum Vitae = “ resume ” in American English Bản lý lịch– Skills kiến thức và kỹ năng– Align sắp xếpCách trình làng bản thân khi đi phỏng vấn Hi vọng bài viết về danh sách các từ vựng tiếng Anh phỏng vấn này sẽ giúp ích các bạn trong khi buổi phỏng vấn quyết định sắp bắt đầu. Hãy tiếp tục theo dõi các bài viết của chúng tôi để tìm hiểu những kỹ năng phỏng vấn xin việc bằng tiếng anh mà bạn nên chuẩn bị nếu muốn trở thành những ứng cử viên sáng giá nhất bạn nhé! About Author admin
ứng viên tiếng anh là gì